Switch Cisco CBS350-48XT-4X-EU được thiết kế cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, bao gồm 48 cổng đồng (RJ45) tốc độ 10G và 4 cổng uplink 10G SFP+, 1 cổng quản trị GE.
Switch Cisco CBS350-48XT-4X-EU có tốc độ chuyển mạch là 1040Gbps, đảm bảo việc truy cập internet tốc độ cao cho mạng doanh nghiệp, download và upload file với tốc độ cao và nhanh chóng, giúp tăng hiệu suất công việc.
Cisco CBS350-24XTS-EU rất dễ triển khai và cấu hình, cho phép bạn tận dụng các dịch vụ mạng được quản lý mà doanh nghiệp của bạn cần.
Tính năng chính Cisco CBS350-48XT-4X-EU
- Hỗ trợ 48 cổng copper 10G
- 4 cổng SFP+, 1 cổng GE OOB management
- Switching capacity: 1040Gbps.
- Tỷ lệ chuyển tiếp: 755.81mpps
- Bảng địa chỉ MAC:16K addresses
- Packet Buffer: 10MB
- Flash: 256M
- CPU: 800 MHz ARM, DRAM: 512 MB
- Tính năng Layer 2 Switching: • Spanning Tree Protocol (STP) • Port grouping/Link Aggregation Control Protocol (LACP) • VLAN • Voice VLAN • Multicast TV VLAN • VLAN Translation • Q-in-Q • Selective Q-in-Q • Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) • Unidirectional Link Detection (UDLD) • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 • Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping • IGMP Querier • IGMP proxy • Head-of-Line (HOL) blocking • Loopback Detection
- Tính năng Layer 3: • IPv4 routing • IPv6 routing • Layer 3 Interface • Classless Interdomain Routing (CIDR) • RIP v2 • Policy-Based Routing (PBR) • DHCP Server • DHCP relay at Layer 3 • User Datagram Protocol (UDP) relay • Stacking • Hardware stacking • High availability • Plug-and-play stacking configuration/management • High-speed stack interconnects
- Tính năng Bảo mật: • Secure Shell (SSH) Protocol • Secure Sockets Layer (SSL) • IEEE 802.1X (Authenticator role) • IEEE 802.1X supplicant • Web-based authentication • STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard • STP Root Guard • STP loopback guard • DHCP snooping • IP Source Guard (IPSG) • Dynamic ARP Inspection (DAI) • IP/MAC/Port Binding (IPMB) • Secure Core Technology (SCT) • Secure Sensitive Data (SSD) • Trustworthy systems • Private VLAN • Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) • Port security • RADIUS/TACACS+ • Storm control • DoS prevention • Multiple user privilege levels in CLI • ACLs
- Tính năng QoS (Quality of Service): • Priority levels • Scheduling • Class of service • Rate limiting • Congestion avoidance • iSCSI traffic optimization
- Tính năng quản lý: • Cisco Business Dashboard • Cisco Business mobile app • Cisco Network Plug and Play (PnP) agent • Web user interface • SNMP • Standard Management Information Bases (MIBs) • Private MIBs • Remote Monitoring (RMON) • IPv4 and IPv6 dual stack • Firmware upgrade • Port mirroring • VLAN mirroring • Flow-based redirection and mirroring • Remote Switch Port Analyzer (RSPAN) • sFlow agent • DHCP • Secure Copy (SCP) • Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download • Text-editable config files • Smartports • Auto Smartports • Textview CLI • Localization • Login banner
- Thông số đầy đủ file datasheet từ hãng sản xuất xem tại đây: https://www.cisco.com/c/en/us/products/collateral/switches/business-350-series-managed-switches/datasheet-c78-744156.html#Productspecifications
Tham khảo thêm các Switch khác tại đây: https://wifistore.vn/danh-muc-san-pham/quan-ly/switch/managed/
Lắp đặt thiết bị
WiFiStore xin chia sẻ những lưu ý đã tổng hợp được trong quá trình thi công switch Cisco CBS350-24XTS-EU, cho nhiều hệ thống với quy mô khác nhau:
- Hệ thống càng sử dụng ít Switch tính ổn định càng cao.
- Trong 1 hệ thống nên dùng toàn bộ Switch có cùng băng thông của cổng truyền dẫn.
- Ngắt toàn bộ điện các thiết bị đầu cuối trước khi kết nối.
- Xác định tín hiệu nguồn vào và ra của switch để tối ưu hiệu suất cổng Uplink.
- Kiểm tra chất lượng cáp dẫn tín hiệu, tránh hiện tượng suy hao băng thông.