Cisco CBS350-16XTS-EU | Switch chia mạng 8 x 10G copper, 8 x 10G SFP+

45.950.000 

icon bảo hành wifistoreTình trạng: mới 100%, Phụ kiện: Adapter

Bảo hành: 24 tháng đổi phần cứng

icon khuyến mãiFree ship: Khi thanh toán trước đơn hàng.

Switch Cisco Business CBS350-16XTS-EU có các giao diện cổng linh hoạt phù hợp với nhiều nhu cầu, bao gồm 8 cổng đồng 10G và 8 cổng SFP+ 10G cùng 1 cổng GE OOB management. Thiết bị chuyển mạch Cisco CBS350-16XTS-EU hỗ trợ các tính năng layer 2 và một số tính năng layer 3 như static route, RIP v2,…

Thiết bị switch Cisco CBS350-16XTS-EU cung cấp sự kết hợp lý tưởng giữa khả năng chi trả và hiệu quả cho văn phòng nhỏ, đồng thời giúp bạn tạo ra hiệu suất lao động hiệu quả hơn, được kết nối tốt hơn.

Cisco CBS350-16XTS-EU rất dễ triển khai và cấu hình, cho phép bạn tận dụng các dịch vụ mạng được quản lý mà doanh nghiệp của bạn cần.

Cisco CBS350-16XTS-EU | Switch chia mạng 8 x 10G copper, 8 x 10G SFP+

Cisco CBS350-16XTS-EU | Switch chia mạng 8 x 10G copper, 8 x 10G SFP+

Tính năng chính Cisco CBS350-16XTS-EU

  • Hỗ trợ 8 cổng 10G copper
  • 8 cổng SFP+ combo, 1 cổng GE OOB management
  • Switching capacity: 320Gbps.
  • Tỷ lệ chuyển tiếp: 238.08mpps
  • Bảng địa chỉ MAC:16K addresses
  • Packet Buffer: 3MB
  • Flash: 256M
  • CPU: 800 MHz ARM, DRAM: 512 MB
  • Tính năng Layer 2 Switching: • Spanning Tree Protocol (STP) • Port grouping/Link Aggregation Control Protocol (LACP) • VLAN • Voice VLAN • Multicast TV VLAN • VLAN Translation • Q-in-Q • Selective Q-in-Q • Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) • Unidirectional Link Detection (UDLD) • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 • Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping • IGMP Querier • IGMP proxy • Head-of-Line (HOL) blocking • Loopback Detection
  • Tính năng Layer 3: • IPv4 routing • IPv6 routing • Layer 3 Interface • Classless Interdomain Routing (CIDR) • RIP v2 • Policy-Based Routing (PBR) • DHCP Server • DHCP relay at Layer 3 • User Datagram Protocol (UDP) relay • Stacking • Hardware stacking • High availability • Plug-and-play stacking configuration/management • High-speed stack interconnects
  • Tính năng Bảo mật: • Secure Shell (SSH) Protocol • Secure Sockets Layer (SSL) • IEEE 802.1X (Authenticator role) • IEEE 802.1X supplicant • Web-based authentication • STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard • STP Root Guard • STP loopback guard • DHCP snooping • IP Source Guard (IPSG) • Dynamic ARP Inspection (DAI) • IP/MAC/Port Binding (IPMB) • Secure Core Technology (SCT) • Secure Sensitive Data (SSD) • Trustworthy systems • Private VLAN • Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) • Port security • RADIUS/TACACS+ • Storm control • DoS prevention • Multiple user privilege levels in CLI • ACLs
  • Tính năng QoS (Quality of Service): • Priority levels • Scheduling • Class of service • Rate limiting • Congestion avoidance • iSCSI traffic optimization
  • Tính năng quản lý: • Cisco Business Dashboard • Cisco Business mobile app • Cisco Network Plug and Play (PnP) agent • Web user interface • SNMP • Standard Management Information Bases (MIBs) • Private MIBs • Remote Monitoring (RMON) • IPv4 and IPv6 dual stack • Firmware upgrade • Port mirroring • VLAN mirroring • Flow-based redirection and mirroring • Remote Switch Port Analyzer (RSPAN) • sFlow agent • DHCP • Secure Copy (SCP) • Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download • Text-editable config files • Smartports • Auto Smartports • Textview CLI • Localization • Login banner 
  • Thông số đầy đủ file datasheet từ hãng sản xuất xem tại đây: https://www.cisco.com/c/en/us/products/collateral/switches/business-350-series-managed-switches/datasheet-c78-744156.html#Productspecifications

Cisco CBS350-16XTS-EU | Switch chia mạng 8 x 10G copper, 8 x 10G SFP+

Tham khảo thêm các Switch khác tại đây: https://wifistore.vn/danh-muc-san-pham/quan-ly/switch/managed/

Lắp đặt thiết bị

WiFiStore xin chia sẻ những lưu ý đã tổng hợp được trong quá trình thi công switch Cisco CBS350-16XTS-EU, cho nhiều hệ thống với quy mô khác nhau:

  • Hệ thống càng sử dụng ít Switch tính ổn định càng cao.
  • Trong 1 hệ thống nên dùng toàn bộ Switch có cùng băng thông của cổng truyền dẫn.
  • Ngắt toàn bộ điện các thiết bị đầu cuối trước khi kết nối.
  • Xác định tín hiệu nguồn vào và ra của switch để tối ưu hiệu suất cổng Uplink.
  • Kiểm tra chất lượng cáp dẫn tín hiệu, tránh hiện tượng suy hao băng thông.
Chọn giá mua

Thông số kỹ thuật

Hãng modelCisco CBS350-16XTS-EU
Cổng kết nối8 cổng 10G copper, 8 cổng SFP+, 1 cổng GE OOB management
Phần cứngPacket Buffer: 3MB, Flash: 256M CPU: 800 MHz ARM, DRAM: 512 MB
Thông lượngChuyển đổi công suất : 320Gbps. Tỷ lệ chuyển tiếp: 230.08 mpps
Chuyên dụng Phù hợp với mô hình gia đình, ký túc xá, văn phòng quy mô nhỏ và vừa, hay các hệ thống CCTV
Tính năngChuyển gói tin và cung cấp nguồn cho các thiết bị mạng
Quản lýPhần mềm Cisco Business Dashboard, Ứng dụng Cisco Business mobile, Giao diện Web,...
Hoạt độngTính năng Layer 2 Switching: Spanning Tree Protocol (STP), Port grouping/Link Aggregation Control Protocol (LACP), VLAN,...
Bảo mậtACLs Support for up to 512 rules, Port security, IEEE 802.1X (Authenticator role),..
Mở rộngQuality of Service (QoS): 802.1p priority based, 4 hardware queues, priority queuing and Weighted Round-Robin (WRR)
Nguồn điệnSystem power consumption: 110V=63.9W 220V=64.1W
Kích thước440 x 257 x 44 mm (17.3 x 10.12 x 1.73 in)
Trọng lượng3.79 kg (8.36lb)
Đóng góiSwitch, Nguồn điện, Hướng dẫn sử dụng và lắp đặt