Cisco CBS350-12XT-EU thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Business 350 Series được ưa chuộng sử dụng phổ biến nhất thời điểm hiện tại. Switch CBS350-12XT-EU sở hữu 12 cổng copper 10G và trong đó có 2 Port Combo cùng với 2 Port đồng 10G, 1 Port Management 1GE.
Không chỉ vậy với việc kế thừa toàn bộ những ưu điểm từ dòng CBS350 Series, Cisco CBS350-12XT-EU có đầy đủ bộ tính năng Layer 2 và Layer 3. Với Cisco CBS350-12XT-EU bạn hoàn toàn dễ dàng triển khai, mở rộng hệ thống cơ sở hạ tầng một cách an toàn.
Cisco CBS350-12XT-EU có tính bảo mật mạnh mẽ và cũng có thể quản lý lưu lượng truy cập Layer 3 nâng cao giúp doanh nghiệp vừa và nhỏ tổ chức được hệ thống mạng một cách hiệu quả.
Tính năng chính Cisco CBS350-12XT-EU
- Hỗ trợ 10 cổng 10G copper
- 2 cổng 10G copper/SFP+ combo, 1 cổng GE OOB management
- Switching capacity: 240Gbps.
- Tỷ lệ chuyển tiếp: 178.56mpps
- Bảng địa chỉ MAC:16K addresses
- Packet Buffer: 3MB
- Flash: 256M
- CPU: 800 MHz ARM, DRAM: 512 MB
- Tính năng Layer 2 Switching: • Spanning Tree Protocol (STP) • Port grouping/Link Aggregation Control Protocol (LACP) • VLAN • Voice VLAN • Multicast TV VLAN • VLAN Translation • Q-in-Q • Selective Q-in-Q • Generic VLAN Registration Protocol (GVRP)/Generic Attribute Registration Protocol (GARP) • Unidirectional Link Detection (UDLD) • Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) Relay at Layer 2 • Internet Group Management Protocol (IGMP) versions 1, 2, and 3 snooping • IGMP Querier • IGMP proxy • Head-of-Line (HOL) blocking • Loopback Detection
- Tính năng Layer 3: • IPv4 routing • IPv6 routing • Layer 3 Interface • Classless Interdomain Routing (CIDR) • RIP v2 • Policy-Based Routing (PBR) • DHCP Server • DHCP relay at Layer 3 • User Datagram Protocol (UDP) relay • Stacking • Hardware stacking • High availability • Plug-and-play stacking configuration/management • High-speed stack interconnects
- Tính năng Bảo mật: • Secure Shell (SSH) Protocol • Secure Sockets Layer (SSL) • IEEE 802.1X (Authenticator role) • IEEE 802.1X supplicant • Web-based authentication • STP Bridge Protocol Data Unit (BPDU) Guard • STP Root Guard • STP loopback guard • DHCP snooping • IP Source Guard (IPSG) • Dynamic ARP Inspection (DAI) • IP/MAC/Port Binding (IPMB) • Secure Core Technology (SCT) • Secure Sensitive Data (SSD) • Trustworthy systems • Private VLAN • Layer 2 isolation Private VLAN Edge (PVE) • Port security • RADIUS/TACACS+ • Storm control • DoS prevention • Multiple user privilege levels in CLI • ACLs
- Tính năng QoS (Quality of Service): • Priority levels • Scheduling • Class of service • Rate limiting • Congestion avoidance • iSCSI traffic optimization
- Tính năng quản lý: • Cisco Business Dashboard • Cisco Business mobile app • Cisco Network Plug and Play (PnP) agent • Web user interface • SNMP • Standard Management Information Bases (MIBs) • Private MIBs • Remote Monitoring (RMON) • IPv4 and IPv6 dual stack • Firmware upgrade • Port mirroring • VLAN mirroring • Flow-based redirection and mirroring • Remote Switch Port Analyzer (RSPAN) • sFlow agent • DHCP • Secure Copy (SCP) • Autoconfiguration with Secure Copy (SCP) file download • Text-editable config files • Smartports • Auto Smartports • Textview CLI • Localization • Login banner
- Thông số đầy đủ file datasheet từ hãng sản xuất xem tại đây: https://www.cisco.com/c/en/us/products/collateral/switches/business-350-series-managed-switches/datasheet-c78-744156.html#Productspecifications
Tham khảo thêm các Switch khác tại đây: https://wifistore.vn/danh-muc-san-pham/quan-ly/switch/managed/
Lắp đặt thiết bị
WiFiStore xin chia sẻ những lưu ý đã tổng hợp được trong quá trình thi công switch Cisco CBS350-12XT-EU, cho nhiều hệ thống với quy mô khác nhau:
- Hệ thống càng sử dụng ít Switch tính ổn định càng cao.
- Trong 1 hệ thống nên dùng toàn bộ Switch có cùng băng thông của cổng truyền dẫn.
- Ngắt toàn bộ điện các thiết bị đầu cuối trước khi kết nối.
- Xác định tín hiệu nguồn vào và ra của switch để tối ưu hiệu suất cổng Uplink.
- Kiểm tra chất lượng cáp dẫn tín hiệu, tránh hiện tượng suy hao băng thông.