Router wifi DrayTek Vigor 2915ac 1267Mbps tải 80user, 2 wan

3.750.000 

Chính sách & Ưu đãi

  • Chính hãng 100% nguyên hộp phụ kiện
  • Bảo hành 12 tháng, lỗi đổi mới trong 7 ngày
  • Giảm 10% tiền mặt khi mua hơn 2 sản phẩm.
  • MIỄN PHÍ ! ship toàn quốc khi mua Online
  • Tặng 5 mét dây mạng Cat 5 khi lắp đặt.

Hết hàng

DrayTek Vigor 2915ac là gì ?

Một hệ thống mạng WiFi chuyên dụng cho 50 thiết bị trở lên như: PC, Laptop, Mobile, Camera, Tivi… kết nối internet ổn định không ngắt quãng bắt buộc phải đủ 3 thành phần sau:

  • 1.Modem nhà mạng VNPT / Viettel / FPT thường được trang bị miễn phí những wifi chỉ chịu tải được tối đa 10 thiết bị.
  • 2.Router / Chịu tải / Định tuyến / Cân bằng tải: là thiết bị xử lý trung tâm có nhiệm vụ cấp phát địa chỉ IP cho thiết bị truy cập (Ví dụ: Mỗi phương tiện di chuyển trên đường phải có 1 biển số xe). Nên thống số quan trọng của nó là phần cứng cấp phát tối đa được bao nhiêu IP/user.
  • 3.Access point / điểm truy cập: Là thiết bị phát ra sóng WiFi để kết nối những thiết bị sử dụng internet (PC, Laptop, Mobile, Camera, Tivi…) và thông số chính là phạm vi phát sóng và kết nối cùng lúc tối đa bao nhiêu thiết bị.

Tư vấn nhanh về Vigor 2915AC

Vigor 2915AC là một thiết bị đa năng đảm nhiệm cả hai chức năng của thiết bị số 2.Router và 3.Access point, nên chỉ phù hợp cho hệ thống dưới 80 thiết bị (tổng cả Lan + WiFi)

Về Draytek là thương hiệu nổi tiếng tại Việt Nam nhiều năm và được các kỹ thuật viên tin học lựa chọn vì tính ổn định cao và giá thành thì tiết kiệm rất nhiều so với các hãng chuyên dụng khác như Cisco…

Với những văn phòng doanh nghiệp vừa và nhỏ, các trung tâm cửa hàng tiếp đón khách…có dưới 50 người hoạt động kết nối mạng thì 2915AC là thiết bị phù hợp về công suất và giá thành.


Thông số kỹ thuật Draytek Vigor 2915AC

  • 1 port WAN1 Gigabit Ethernet, RJ45
  • WAN 2 được chuyển đổi từ LAN 4, USB kết nối 3G/4G hoặc Wireless WAN
  • 4 port LAN Gigabit Ethernet, RJ45.
  • 2 antena phát sóng đa hướng chuẩn 802.11ac Wave 2 MU- MIMO.
  • AC1200 cung cấp tốc độ 400Mbps ở băng tần 2.4Ghz và 867Mbps ở băng tần 5Ghz.
  • 1 cổng USB sử dụng cho USB 3G/4G, máy in…
  • NAT Throughput 530Mbps, NAT sessions: 30.000
  • Hỗ trợ lên đến 16 kênh VPN với 8 kênh VPN-SSL Tunel.
  • Object-based SPI Firewall, Content Security Management (CSM), QoS.
  • Kiểm soát và quản lý băng thông những thiết bị kết nối.
  • Hỗ trợ IPv4 và IPv6.
  • Quản lý tập trung Vigor Access Point, và quản lý qua Cloud

Thông trang chủ từ nhà sản xuất Draytek xem tại đây: https://www.draytek.com/products/vigor2915#specs

Phần cứng
Cố định cổng WAN 1x 10/100 / 1000Base-TX, RJ-45
Cổng có thể chuyển đổi WAN / LAN 1x 10/100 / 1000Base-TX, RJ-45 (Cổng WAN 2 hoặc LAN 4)
Cổng LAN cố định 3x 10/100 / 1000Base-TX, RJ-45
Cổng USB 1x USB 2.0 cho modem USB 3G / 4G / LTE, bộ lưu trữ, máy in hoặc nhiệt kế
Cái nút 1x Nút
khôi phục cài đặt gốc 1x Nút Bật / TẮT / WPS không dây (kiểu ac)
Ăng-ten Wi-Fi 2x Độ
lợi lưỡng cực bên ngoài : 4 dBi cho 5GHz, 2 dBi cho 2,4GHz
(kiểu không dây)
2.4G WLAN 802.11n 2×2 MIMO 400 Mbps (kiểu ac)
WLAN 5G 802.11ac Wave 2 2×2 MU-MIMO 867 Mbps (kiểu ac)
Hiệu suất
Thông lượng NAT 530 Mb / giây
Thông lượng NAT w / Tăng tốc phần cứng 930 Mb / giây
Hiệu suất IPsec VPN 250 Mbps (AES 256 bit)
Hiệu suất VPN SSL 150 Mb / giây
Tối đa Số phiên NAT 30.000
Tối đa Đường hầm VPN đồng thời 16
Tối đa OpenVPN + SSL VPN đồng thời số 8
Kết nối Internet
IPv4 PPPoE, DHCP, IP tĩnh, PPTP / L2TP
IPv6 PPP, DHCPv6, IP tĩnh, TSPC, AICCU, Đường hầm tĩnh 6in4, 6in4
Gắn thẻ đa VLAN 802.1p / q
Multi-VLAN để chơi ba lần
WAN không dây  (mô hình ac)
Cân bằng tải WAN
Chuyển đổi dự phòng WAN
WAN hoạt động theo yêu cầu Lỗi liên kết, Ngưỡng lưu lượng truy cập
Phát hiện kết nối ARP, ARP nghiêm ngặt, Ping
Ngân sách Dữ liệu WAN
Thuốc nổ DNS
DrayDDNS
Quản lý mạng LAN
VLAN 802.1q Dựa trên thẻ, dựa trên cổng
Tối đa Số lượng VLAN số 8
Số mạng con LAN 4
DHCP server Nhiều mạng con IP, Tùy chọn DHCP tùy chỉnh, Bind-IP-to-MAC
Port Mirroring
Máy chủ DNS cục bộ
Chuyển tiếp DNS có điều kiện
Cổng thông tin điểm phát sóng
Xác thực điểm phát sóng Nhấp qua, Đăng nhập mạng xã hội, Mã PIN SMS, RADIUS, Máy chủ cổng ngoài
Kết nối mạng
định tuyến Định tuyến tĩnh IPv4, Định tuyến tĩnh IPv6, Định tuyến liên VLAN, RIPv1 / v2
Định tuyến dựa trên chính sách Giao thức, Địa chỉ IP, Cổng, Tên miền
Bảo mật DNS (DNSSEC)
Multicast IGMP Proxy v2 / v3, IGMP Snooping, Bonjour
Chia sẻ tệp SMB  (Yêu cầu bộ nhớ ngoài)
VPN
LAN-to-LAN
Teleworker-to-LAN
Các giao thức PPTP, L2TP, IPsec, L2TP qua IPsec, SSL, GRE, IKEv2, IKEv2-EAP, IPsec-XAuth, OpenVPN
Xác thực Người dùng Cục bộ, RADIUS, LDAP, mOTP
Xác thực IKE Khóa chia sẻ trước, X.509
Xác thực IPsec SHA-1, SHA-256, MD5
Mã hóa MPPE, AES, DES, 3DES
Trunk VPN (Dự phòng) Cân bằng tải, chuyển đổi dự phòng
VPN một tay
NAT-Traversal (NAT-T)
DrayTek VPN Matcher
Tường lửa & Lọc nội dung
NAT Chuyển hướng cổng, Kích hoạt cổng, Máy chủ DMZ, UPnP
ALG (Cổng lớp ứng dụng) SIP, RTSP, FTP, H.323
VPN Passthrough PPTP, L2TP, IPsec
Chính sách tường lửa dựa trên IP
Lọc nội dung Ứng dụng, URL, Từ khóa DNS, Tính năng web, Danh mục web * (*: yêu cầu đăng ký)
Phòng thủ tấn công DoS
Phòng thủ giả mạo
Quản lý băng thông
Giới hạn băng thông dựa trên IP
Giới hạn phiên dựa trên IP
QoS (Chất lượng dịch vụ) TOS, DSCP, 802.1p, Địa chỉ IP, Cổng, Ứng dụng
Ưu tiên VoIP
Chất lượng ứng dụng
Mạng LAN không dây (kiểu ac)
Số lượng SSID 4 mỗi ban nhạc
Chế độ bảo mật WEP, WPA, WPA2, Hỗn hợp (WPA + WPA2), WPA3
Xác thực Khóa chia sẻ trước, 802.1X
WPS PIN, PBC
WDS Bộ lặp (chỉ 5GHz)
Kiểm soát truy cập Danh sách Truy cập, Cách ly Máy khách, Ẩn SSID, Lập lịch Wi-Fi
Công bằng AirTime
Ban nhạc chỉ đạo
MU-MIMO  (Chỉ 5GHz) (kiểu máy băng tần kép)
WMM
Sự quản lý
Dịch vụ địa phương HTTP, HTTPS, Telnet, SSH v2, TR-069
Định cấu hình Xuất & Nhập tệp
Tương thích tệp cấu hình Mạnh mẽ2912
Nâng cấp chương trình cơ sở TFTP, HTTP, TR-069
Đặc quyền quản trị 2 cấp
Kiểm soát truy cập Danh sách truy cập, bảo vệ vũ phu
Cảnh báo thông báo SMS, E-mail
SNMP v2, v2c, v3
Syslog
Được quản lý bởi VigorACS
Vật lý
Nguồn cấp DC 12V @ 1A
Tối đa Sự tiêu thụ năng lượng 11,3 watt (kiểu ac)
Kích thước 220mm x 160mm x 36mm
Cân nặng 400g (mẫu ac)
Nhiệt độ hoạt động 0 đến 45 ° C
Nhiệt độ bảo quản -25 đến 70 ° C
Độ ẩm hoạt động (không ngưng tụ) 10 đến 90%
Chứng chỉ CE FCC

Tham khảo các thiết bị khác cùng tính năng tại đây: https://wifistore.vn/wifi-chuyen-dung-c38.html


Hình ảnh thực tế Vigor 2915AC tại wifistore.vn

Vigor 2915ac | Router wifi DrayTek chịu tải 80user, 2 wan, Anten Wave 2 MU- MIMO 1267Mbps

Mặt trước hiện thị tình trạng hoạt động router như wan, lan, power, 3G/4G

Vigor 2915ac | Router wifi DrayTek chịu tải 80user, 2 wan, Anten Wave 2 MU- MIMO 1267Mbps

Mặt sau là các cổng kết nối nguồn DC, USB, Wan, Lan, Khe reset